• Home
    • Ngữ pháp tiếng anh
    • Toán lớp 9
    • Toán lớp 10
    • Toán lớp 11
    • Toán lớp 12

VerbaLearn

Kiến thức công nghệ, khoa học và đời sống

Home » Ngữ pháp tiếng anh

It’s high time, It’s time | Cấu trúc, cách dùng & bài tập vận dụng

Mạnh Khôi 21/02/2023 Ngữ pháp tiếng anh

It’s high time là một cấu trúc nhỏ trong tiếng Anh mang ý nghĩa đã đến lúc phải làm gì đó trong các tình huống cụ thể. Ở bài học hôm nay, Verbalearn sẽ giới thiệu đến bạn đọc chi tiết về cấu trúc, ý nghĩa và các ví dụ đặc trưng của cấu trúc này.

Mục lục

  • Cấu trúc It’s high time
  • Cấu trúc tương tự
  • Bài tập vận dụng It’s high time

Cấu trúc It’s high time

Cấu trúc: It’s high time + (for somebody) + to + V-inf

Cấu trúc: It’s high time + S + V (past simple)

E.g: The exam is coming. It’s time they worked hard

(Kỳ thi đang tới gần. Đã đến lúc họ phải học hành chăm chỉ).

E.g: It is high time for the children to go to bed

(Đã đến lúc bọn trẻ phải đi ngủ).

Lưu ý:

→ Chúng ta dùng “high time” để nhấn mạnh ý muốn nói.

→ Cấu trúc “It’s (high) time + S + V(past simple)” mặc dù động từ chia ở thì quá khứ nhưng mang nghĩa hiện tại, đã đến lúc ai đó phải làm gì ở hiện tại.

Cấu trúc tương tự

1. It’s about time

Cấu trúc: It’s about time + Verb past subjunctive

→ Dịch nghĩa: Đã đến lúc phải làm gì đó rồi

E.g: It’s about time he got a job.

(Đến lúc anh ấy phải tìm việc làm rồi.)

2. It’s time

It’s time là cấu trúc tương đương với It’s high time. Do đó ta cũng có 2 cấu trúc như sau:

Cấu trúc: It’s time + (for somebody) + to + V-inf

Cấu trúc: It’s time + S + V (past simple)

→ Người ta sử dụng It’s time thay vì sử dụng It’s high time hoặc It’s about time để thể hiện một giọng điệu nhẹ nhàng hơn. It’s time diễn đạt “đến lúc làm việc gì đó rồi” mang tính khẩn trương nhắc nhở và mọi việc vẫn đang trong tầm kiểm soát

E.g: My mother often tells me: It’s time you got married.

(Mẹ của tôi thường nói với tôi : Con ơi đã đến tuổi lấy chồng rồi đấy.)

E.g: It’s time the children were in bed. It’s long after their bedtime.

(Đã đến lúc bọn trẻ phải đi ngủ rồi. Đã quá giờ đi ngủ của chúng lâu rồi.)

E.g: It’s time you went to bed. You’ll have to get up early tomorrow.

(Đấy là lúc bạn đi ngủ. Bạn sẽ phải dậy sớm vào ngày mai.)

Bài tập vận dụng It’s high time

Bài viết đã trình bày đến bạn một số kiến thức về bộ 3 cấu trúc: It’s high time, it’s time và it’s about time. Nếu bạn có bất kì thắc mắc gì về các điểm kiến thức cũng như ví dụ trong bài viết có thể để lại bình luận bên dưới bài viết này.

Mạnh Khôi
Mạnh Khôi

Tốt nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.

Sidebar chính

Footer

Giới thiệu

  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

Copyright © 2019–2023 by VerbaLearn